Thực đơn
Tổng cục chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam Tổ chứcTT | Đơn vị | Ngày thành lập | Tương đương | Địa chỉ | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Văn phòng Tổng cục chính trị | 11.5.1946 (&0000000000000074.00000074 năm, &0000000000000179.000000179 ngày) | Quân đoàn | 61, đường Lý Nam Đế, Hà Nội | |
2 | Ủy ban Kiểm tra Quân ủy Trung ương | Quân khu | 61, đường Lý Nam Đế, Hà Nội | ||
3 | Cục Chính trị | 31.10.1949 (&0000000000000071.00000071 năm, &0000000000000006.0000006 ngày) | Quân đoàn | 61, đường Lý Nam Đế, Hà Nội | |
4 | Cục Tổ chức | 6.5.1946 (&0000000000000074.00000074 năm, &0000000000000184.000000184 ngày) | Quân khu | ||
5 | Cục Cán bộ | 28.2.1947 (&0000000000000073.00000073 năm, &0000000000000252.000000252 ngày) | Quân khu | ||
6 | Cục Tuyên huấn | 11.5.1946 (&0000000000000074.00000074 năm, &0000000000000179.000000179 ngày) | Quân khu | ||
7 | Cục Bảo vệ An ninh Quân đội | 20.7.1950 (&0000000000000070.00000070 năm, &0000000000000109.000000109 ngày) | Quân khu | Số 72 Thái Hà - Quận Đống Đa - Thành phố Hà Nội | |
8 | Cục Chính sách | 26.2.1947 (&0000000000000073.00000073 năm, &0000000000000254.000000254 ngày) | Quân đoàn | Số 38A, Lý Nam Đế,, Hà Nội | |
9 | Cục Dân vận | 1.5.1947 (&0000000000000073.00000073 năm, &0000000000000189.000000189 ngày) | Quân đoàn | ||
10 | Cục Hậu cần | Sư đoàn | Ngõ 14 Lý Nam Đế, Hoàn Kiếm, Hà Nội. | ||
11 | Ban Công đoàn Quốc phòng | 6.3.1949 (&0000000000000071.00000071 năm, &0000000000000245.000000245 ngày) | Sư đoàn | 25A Phan Đình Phùng, thành phố Hà Nội. | |
12 | Ban Thanh niên Quân đội | Sư đoàn | |||
13 | Ban Phụ nữ Quân đội | 10.3.1993 (&0000000000000027.00000027 năm, &0000000000000241.000000241 ngày) | Sư đoàn | ||
14 | Tòa án Quân sự Trung ương | 13.9.1945 (&0000000000000075.00000075 năm, &0000000000000054.00000054 ngày) | Quân khu | 25, Lý Nam Đế, Hà Nội | |
15 | Viện Kiểm sát Quân sự Trung ương | 12.5.1961 (&0000000000000059.00000059 năm, &0000000000000178.000000178 ngày) | Quân khu | Số 5, Hoàng Diệu, Hà Nội | |
16 | Trường Đại học Văn hóa - Nghệ thuật quân đội | 23.9.1955 (&0000000000000065.00000065 năm, &0000000000000044.00000044 ngày) | Quân đoàn | 101 Nguyễn Chí Thanh, Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội | |
17 | Bảo tàng lịch sử quân sự Việt Nam | 17.7.1956 (&0000000000000064.00000064 năm, &0000000000000112.000000112 ngày) | Quân đoàn | 28A Điện Biên Phủ, Điện Bàn, Ba Đình, Hà Nội | |
18 | Điện ảnh Quân đội nhân dân | 17.8.1960 (&0000000000000060.00000060 năm, &0000000000000081.00000081 ngày) | Sư đoàn | 17 Ly Nam De, Quán Thánh, Hoàn Kiếm, Hà Nội | |
19 | Tạp chí Quốc phòng toàn dân | 1.4.1948 (&0000000000000072.00000072 năm, &0000000000000219.000000219 ngày) | Quân đoàn | 38A, Lý Nam Đế, Hà Nội | |
20 | Tạp chí Văn nghệ quân đội | 1.1.1957 (&0000000000000063.00000063 năm, &0000000000000310.000000310 ngày) | Sư đoàn | 4 Ly Nam De, Quán Thánh, Hoàn Kiếm, Hà Nội | |
21 | Báo Quân đội nhân dân | 20.10.1950 (&0000000000000070.00000070 năm, &0000000000000017.00000017 ngày) | Quân đoàn | Số 7 Phan đình phùng, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội | |
22 | Nhà xuất bản Quân đội nhân dân | 11.7.1950 (&0000000000000070.00000070 năm, &0000000000000118.000000118 ngày) | Sư đoàn | 23 Lý nam đế,, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội | |
23 | Trung tâm Phát thanh - Truyền hình Quân đội | 19.5.2011 (&0000000000000009.0000009 năm, &0000000000000171.000000171 ngày) | Quân đoàn | Số 165 Xã Đàn, Đống Đa, Hà Nội | |
24 | Đoàn 871 | 7.8.1971 (&0000000000000049.00000049 năm, &0000000000000091.00000091 ngày) | Sư đoàn | 676 Nguyễn Văn Cừ, Đức Giang, Long Biên, Hà Nội | |
25 | Thư viện Quân đội | 15.11.1957 (&0000000000000062.00000062 năm, &0000000000000357.000000357 ngày) | Sư đoàn | 83 Ly Nam De, Cửa Đông, Hoàn Kiếm, Hà Nội | |
26 | Công ty in Quân đội 1 | 27.07.1993 (&0000000000000027.00000027 năm, &0000000000000102.000000102 ngày) | Sư đoàn | Số 21, Lý Nam Đế, Phường Hàng Mã, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội | |
27 | Công ty in Quân đội 2 | 5.8.1975 (&0000000000000045.00000045 năm, &0000000000000093.00000093 ngày) | Sư đoàn | 65 Hồ Văn Huê, Phường 9, Phú Nhuận, Hồ Chí Minh | |
28 | Nhà hát Ca múa nhạc Quân đội | 15/3/1951 (&0000000000000069.00000069 năm, &0000000000000236.000000236 ngày) | Sư đoàn | Đường Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội | |
29 | Nhà hát kịch nói Quân đội | 10/1/1955 (&0000000000000065.00000065 năm, &0000000000000301.000000301 ngày) | Sư đoàn | Số 2, ngõ 65 Mai Dịch, Quận Cầu Giấy, Hà Nội | |
30 | Nhà hát chèo Quân đội | 1.10.1954 (&0000000000000066.00000066 năm, &0000000000000036.00000036 ngày) | Sư đoàn | 45 Ngõ 126 Xuân Đỉnh, Xuân Đỉnh, Tây Hồ, Hà Nội | |
31 | Trung tâm QLHV và BD cán bộ | Sư đoàn | |||
32 | Công ty HACOTA | Sư đoàn | 161-163, Trần Quốc Thảo, P. 9, Q. 3, Tp. Hồ Chí Minh |
Thực đơn
Tổng cục chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam Tổ chứcLiên quan
Tổng Tổng cục Tình báo, Quân đội nhân dân Việt Nam Tổng thống Hoa Kỳ Tổng cục Kỹ thuật, Quân đội nhân dân Việt Nam Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam Tổng công ty Công nghiệp Tàu thủy Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng (Việt Nam) Tổng giáo phận Thành phố Hồ Chí Minh Tổng cục Hậu cần, Quân đội nhân dân Việt Nam Tổng sản phẩm nội địaTài liệu tham khảo
WikiPedia: Tổng cục chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam http://congly.com.vn/thoi-su/thoi-cuoc/chu-tich-nu... http://thuvienphapluat.vn/archive/Quy-dinh-50-QD-T... http://vov.vn/chinh-tri/ky-niem-70-nam-ngay-truyen...